Hyperdesmo Classic Polyurethane chống thấm lộ thiên
- Hyperdesmo classic gốc dầu, poly-urethane dạng lỏng, một thành phần 1K, độ nhớt thấp, đóng rắn khi tiếp xúc với hơi ẩm trong không khí tạo lớp màng đàn hồi cao có độ bám dính vượt trội trên nhiều loại bề mặt vật liệu.
- Vật liệu được sản xuất trên cơ sở nhựa poly-urethane tinh khiết, kỵ nước, đàn hồi kết hợp với các chất độn vô cơ đặc biệt. Thi công hoàn thiện xong, lớp màng polyurethane sở hữu nhiều đặc tính tốt: độ bền cơ học, kháng hóa chất, chịu nhiệt, chống tia UV và bền thời tiết.
Điểm ưu việt
- Không cần pha loãng nhưng có thể sử dụng thinner (xylene/toluen…) để thi công dễ dàng hơn
- Kháng thời tiết và tia UV rất tốt. Màu trắng phản xạ phần lớn năng lượng mặt trời nên giảm được đáng kể nhiệt độ bên trong của các tòa nhà.
- Với độ bền nhiệt rất tốt, sản phẩm không bao giờ bị mềm hóa. Nhiệt độ làm việc tối đa 80oC, sốc nhiệt tối đa 200oC
- Chịu lạnh: Lớp màng duy trì được tính đàn hồi ngay cả khi nhiệt độ xuống đến -40 oC.
- Tính chất cơ lý rất tốt, Kháng hóa chất tốt.
- Không độc sau khi đóng rắn hoàn toàn.
- Truyền dẫn hơi ẩm: Không khí vẫn trao đổi được qua lớp màng nên không có sự tích tụ hơi ẩm bên dưới lớp phủ
Ứng dụng thực tế
Hyperdesmo classic chống thấm nước, bảo vệ các bề mặt mới hay cần sửa chữa như: bê tông, thạch cao, fibro xi-măng, gạch men, gạch xi-măng lát…
- Sàn mái sân thượng
- Phòng tắm
- Kết cấu mái nhẹ làm bằng kim loại hoặc tấm lợp
- Sơn phủ lên nền sàn mái, các lớp sơn phủ acrylic và asphalt/bi-tum cũ vẫn còn độ bám dính, gỗ, kim loại bị ăn mòn, thép mạ
Hướng dẫn thi công
Không sử dụng hyperdesmo classic cho:
- Nền bục vỡ yếu không cứng chắc, trong một số trường hợp có thể áp dụng khi được gia cường bằng vải địa kỹ thuật
- Chống thấm các bề mặt bể bơi có tiếp xúc trực tiếp với nước đã xử lý bằng hóa chất.
Điều kiện nền đạt tiêu chuẩn để thi công:
• Cường độ chịu nén: R28 = 15 Mpa.
• Độ ẩm: W < 10%, Độ ẩm tương đối: < 85%, Nhiệt độ môi trường : 5-35oC.
Định mức hyperdesmo classic: tổng định mức sử dụng tối thiểu: 1,5-1,8 Kg/m2
- Lớp phủ thứ nhất: 0,75-0,9 Kg/m2
- Lớp phủ thứ hai: 0,75-0,9 Kg/m2
Vệ sinh bề mặt
- Làm sạch bề mặt bằng máy rửa áp lực cao, tẩy sạch dầu, mỡ và chất bẩn bám dính. Phải tẩy sạch lớp váng xi măng, bụi, đất và các vật liệu rời rạc. Trám vá xử lý những chỗ khuyết tật bề mặt bằng vật liệu cần thiết như keo trám khe Hyperseal expert 150
Phủ lớp lót:
- Thi công lớp lót MicroSealer 50 theo yêu cầu như hướng dẫn thi công
Khuấy trộn:
- Sử dụng máy khuấy tốc độ thấp (300 v/ph), có thể tùy ý pha loãng với 5-10% xy-len/toluen. Nếu sử dụng thiết bị phun, hãy pha loãng với 10% thinner solvent (xylen/toluene).
Thi công:
- Phủ sản phẩm ít nhất hai lớp bằng con lăn ru-lô, chổi quét hay máy phun sơn.
- Thời gian phủ giữa hai lớp là từ 6-24 giờ.
- Nếu thời gian giữa các lớp dài hơn hoặc không chắc chắn về độ bám dính của các lớp, cần tạo nhám hay quét lót
Vệ sinh
Dùng giẻ lau để làm sạch các dụng cụ và thiết bị thi công trước khi sử dụng thinner để vệ sinh. Dụng cụ như chổi, lu lăn chỉ dùng một lần
Thông tin sản phẩm
- Bao bì Hypersealer Classic là thùng sắt quy cách 1 Kg, 6 Kg, 15 Kg và 25 Kg. Sản phẩm có thời hạn sử dụng tối thiểu là 12 tháng khi để nguyên đai nguyên kiện nơi khô ráo tại nhiệt độ 5-25 độ C. Sau khi đã mở thùng nên sử dụng càng sớm càng tố
- Sản phẩm chứa dung môi dễ bay hơi gây cháy nổ, thi công nơi thoáng khí, cấm hút thuốc, cách xa ngọn lửa. Sử dụng trong không gian kín cần có thiết bị thông gió và khẩu trang.
Thông số kỹ thuật
- Sản phẩm ở dạng lỏng trước khi thi công
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
KẾT QUẢ |
Độ nhớt (BROOKFIELD) |
cP |
ASTM D2196-86, ở 25 oC |
3000-6000 |
Trọng lượng riêng |
gr/cm3 |
ASTM D1475 / DIN 53217 /ISO 2811 ở 20 độC |
1,35-1,45 |
Điểm chớp cháy |
Độ C |
ASTM D93, cốc kín |
42 |
Thời gian không dính, 25 độ C Độ ẩm 55% |
giờ |
- |
4 |
Thời gian phủ lại lớp kế tiếp |
giờ |
- |
6-24 |
- Sản phẩm đã đóng rắn sau khi hoàn thiện
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
KẾT QUẢ |
Nhiệt độ làm việc |
Độ C |
- |
-40 đến 80 |
Độ cứng |
Shore A |
ASTM D2240/DIN 53505/ISOR868 |
60 |
Cường độ kéo khi đứt ở 23 oC |
Kg/cm2 (N/mm2) |
ASTM D412/EN-ISO-527-3 |
80 (>8) |
Độ giãn dài ở 23 oC |
% |
ASTM D412 / EN-ISO-527-3 |
> 500 |
Độ bám dính với bê tông |
Kg/cm2
(N/mm2) |
ASTM D4541 |
> 20 (> 2) |
QUV Thử nghiệm phong hóa tăng tốc
(4giờ UV ở 60 °C (Đèn UVB) & 4 giờ NGƯNG TỤ ở 50°C) |
- |
ASTM G53 |
Đạt (2000 giờ) |
Thủy phân (8% KOH, 15 ngày ở 50°C) |
- |
- |
không thay đổi tính đàn hồi |
Thủy phân (H2O, chu kỳ 14 ngày nhiệt độ phòng -100 °C) |
- |
- |
không thay đổi tính đàn hồi |
Thủy phân (H2O, chu kỳ 30 ngày 60-100 °C) |
- |
- |
không thay đổi tính đàn hồi |
HCl (pH=2,10 ngày ở nhiệt độ phòng) |
- |
- |
không thay đổi tính đàn hồi |
Bền nhiệt (100 ngày, ở 80 °C) |
- |
EOTA TR011 |
Đạt |
- Chứng nhận CE sản phẩm theo tiêu chuẩn Châu Âu: ETA-04/0082
YÊU CẦU |
HYPERDESMO® |
HYPERDESMO +
HYPERDESMO ®-ADY |
Tuổi thọ lớp phủ |
W3 (25 năm) |
W2 (10 năm) |
Vùng khí hậu |
S (Khắc nghiệt) |
S (Khắc nghiệt) |
Tải trọng sử dụng |
P1 |
P3 |
Độ dốc mái |
S1 |
S4 |
Nhiệt độ bề mặt tối thiểu |
TL3 (-20 độC) |
TL3 (-20 độC) |
Nhiệt độ bề mặt tối đa |
TH4 (90 oC) |
TH3 (80 oC) |
Tiếp xúc với lửa bên ngoài |
Broof (t1) |
Broof (t1) |
(6.4kg, 21x18x18cm, 25.2kg, 38x38x24cm)
[6.6kg, 27x25x25cm, 25.9kg, 45x45x29cm]