SIKAPLAN WP 1100-21 HL2: MÀNG CHỐNG THẤM LINH HOẠT VƯỢT TRỘI
MÔ TẢ
Sikaplan WP 1100-21 HL2 là màng chống thấm linh hoạt được làm từ vật liệu đồng nhất gốc PVC-P cao cấp, có tính dẻo và lớp phủ mỏng (màu vàng) làm tín hiệu. Màng này được thiết kế để cung cấp khả năng chống thấm tuyệt vời cho các tầng hầm và đường hầm.
ỨNG DỤNG
Màng Sikaplan WP 1100-21 HL2 được sử dụng chủ yếu trong các công trình chống thấm, bao gồm:
- Chống thấm cho các tầng hầm và đường hầm.
ƯU ĐIỂM
Sikaplan WP 1100-21 HL2 có nhiều ưu điểm vượt trội, bao gồm:
- Kháng lão hóa cao: Với vật liệu nguyên chất và chất lượng ổn định, màng đảm bảo tuổi thọ cao và khả năng chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Không chứa các chất dẻo DEHP (DOP): Màng được sản xuất mà không chứa các chất gây hại cho sức khỏe và môi trường.
- Dễ nhận biết màng bị hư hại: Màng có lớp phủ mỏng màu vàng để dễ dàng nhận biết trong trường hợp bị hư hại.
- Tính linh hoạt và đàn hồi: Màng có tính đàn hồi cao, giúp chịu được các tác động cơ học và dao động.
- Kháng thâm thấu: Màng kháng tốt với các tác động của môi trường axit mềm và kiềm, ngăn ngừa sự đâm thủng của rễ cây và sự phát triển của vi sinh vật.
- Tối ưu hóa khả năng làm việc và hàn nhiệt: Màng Sikaplan WP 1100-21 HL2 có khả năng làm việc linh hoạt và không cần chuẩn bị cho các mối nối hàn.
- Có thể thi công trên các bề mặt ẩm hoặc ướt: Màng có thể được thi công trên các bề mặt ẩm hoặc ướt mà không ảnh hưởng đến hiệu quả chống thấm.
- Khả năng kháng tia UV tạm thời: Trong thời gian thi công, màng có khả năng kháng tia UV tạm thời.
- Tự dập tắt trong trường hợp bị cháy: Trong trường hợp cháy, màng sẽ tự dập tắt, giảm nguy cơ lan rộng của đám cháy.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Đóng gói: Cuộn kích thước 2.20 m (rộng) × chiều dài màng theo chỉ định.
- Ngoại quan / Màu sắc: Bề mặt nhẵn. Lớp tín hiệu màu vàng, mặt dưới màu xám đậm.
- Hạn sử dụng: 5 năm kể từ ngày sản xuất nếu được lưu trữ đúng cách trong điều kiện còn nguyên, chưa mở, không hư hỏng.
- Điều kiện lưu trữ: Các cuộn màng chống thấm phải được lưu trữ trong điều kiện còn nguyên bao bì, nằm ngang và trong điều kiện khô ráo thoáng mát. Tránh ánh sáng mặt trời, mưa, tuyết, băng giá, v.v..
- Chiều dày có ích: 2.10 (-5 / +10 %) mm bao gồm lớp tín hiệu (EN 1849-2).
- Khối lượng trên đơn vị diện tích: 2.73 (-5 / +10 %) kg/m2 (EN 1849-2).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Cường độ kéo: 17.0 (± 2.0) N/mm2 (phương dọc) và 16.0 (± 2.0) N/mm2 (phương ngang) (ISO 527)(EN 12311-2).
- Độ giãn dài tới đứt: ≥ 300 % (phương dọc/ phương ngang) (ISO 527).
- Modul đàn hồi khi căng: ≤ 20 N/mm2 (phương dọc/ phương ngang) (ISO 527).
- Giới hạn bền: ≥ 80 % (D=1.0 m) (EN 14151).
- Khả năng kháng đâm thủng của tĩnh lực: >2.5 kN (EN ISO 12236).
- Khả năng kháng tác động Kín nước ở cao độ rơi 750 mm (EN 12691) (trọng lượng vật rơi 500 g, Phương pháp A).
- Cường độ nén lâu dài Kín nước ở 7.0 N/mm2 (50 giờ) (tương đương với SIA V280/14).
- Khả năng chịu uốn ở nhiệt độ thấp: Không nứt ở -20 °C (EN 495–5).
- Sự thay đổi kích thước sau khi gia nhiệt: Không phồng rộp (+80 °C / 6 giờ) (EN 1107–2), Thay đổi kích thước: < 2.0 % (phương dọc/ phương ngang).
- Khả năng kháng sự ô-xy hoá: Thay đổi cường độ kéo: ≤ 10 %, Thay đổi độ giãn dài: ≤ 10 % (EN 14575) (90 ngày/ 85 °C).
- Xử lý sau khi lưu trữ trong nước ấm: Thay đổi cường độ kéo: < 20 % (phương dọc/ phương ngang), Thay đổi độ giãn dài: < 20 % (phương dọc/ phương ngang), Thay đổi thể tích: < 4 % (SIA V280/13) (OEBV) (50 °C/ 8 tháng).
- Thay đổi thể tích sau khi gia nhiệt: < 10 % (EN 14415) (70 °C/ 360 ngày).
- KHÁNG HOÁ CHẤT: Nước đá vôi bão hòa (Thí nghiệm lỏng 2): Sự giảm cường độ kéo và độ giãn dài ≤ 20 % (EN 14415) (23 °C / 90 ngày), 5–6 % Axit sunphuric (Thí nghiệm lỏng 3): Sự giảm cường độ kéo và độ giãn dài ≤ 20 % (EN 1847) (23 °C / 90 ngày).
- Khả năng gấp lại ở nhiệt độ thấp: Không nứt ở -20 °C (EN 1849-2).
THÔNG TIN HỆ THỐNG
Hệ thống chống thấm Sikaplan WP 1100-21 HL2 kết hợp với các sản phẩm phụ trợ như Đĩa Sikaplan WP Disc, Tấm vải địa Sikaplan W Felt PP, Sikaplan W Tundrain, Tấm bảo vệ Sikaplan WP Protection Sheets, và Băng cản nước Sika Waterbar WP để tạo thành hệ thống chống thấm linh hoạt và đáng tin cậy.
HƯỚNG DẪN THI CÔNG SIKAPLAN WP 1100-21 HL2
Nhiệt độ môi trường tối thiểu khi thi công là +5 °C.
Bước 1: Chuẩn bị bề mặt
- Bề mặt bê tông phải được làm sạch, đặc chắc, khô ráo, đồng nhất, không nhiễm dầu mỡ và không có bụi bẩn hoặc các thành phần dễ bong tróc.
- Bề mặt bê tông phun phải phẳng và tỉ lệ chiều dài và chiều sâu không vượt quá 5:1, bán kính tối thiểu phải là 20 cm. Bề mặt bê tông phun không được chứa cốt liệu bị vỡ và phải được trám lại nếu có các vị trí thấm.
- Đối với khu vực đã hàn trước đó, vị trí mối nối phải được cắt vát một cách cẩn thận.
Bước 2: Hàn nối màng chống thấm
- Trước khi thi công, các bề mặt hàn nối phải được làm sạch và không bị nhiễm bẩn.
- Hàn nối màng chống thấm Sikaplan WP 1100-21 HL2 bằng máy hàn tay hoặc máy hàn tự động có thể điều chỉnh được nhiệt độ hàn. Các thông số hàn như tốc độ hàn và nhiệt độ hàn phải được thiết lập trước khi hàn chính thức.
- Mối hàn chữ T đòi hỏi phải có sự chuẩn bị riêng.
- Trước khi tiến hành hàn chính thức, nên hàn kiểm tra mẫu tại công trường để đảm bảo chất lượng hàn.
Bước 3: Hoàn thiện
- Sau khi hoàn thiện việc hàn nối, kiểm tra kỹ lưỡng màng chống thấm và xử lý các vị trí hàn bị lỗi hoặc bất thường.
- Theo dõi các hướng dẫn về vệ sinh, chuẩn bị bề mặt và các yêu cầu khác cho việc thi công lắp đặt màng chống thấm Sikaplan WP 1100-21 HL2 để đảm bảo tính hiệu quả và độ bền của hệ thống chống thấm.
Sikaplan WP 1100-21 HL2 là giải pháp chống thấm linh hoạt, đáng tin cậy và hiệu quả cho các công trình hầm và đường hầm. Với những ưu điểm vượt trội và thông số kỹ thuật đáng tin cậy, màng chống thấm này được đánh giá cao trong ngành xây dựng và kiến trúc.