Sikagrout GP 25kg - Vữa Rót Gốc Xi Măng Không Co Ngót

10.000₫ 12.000₫
* Giá sản phẩm chưa bao gồm VAT
Thương hiệu: Sika
Tình trạng: Còn hàng

Vữa rót gốc xi măng 40 Mpa sika grout Gp không co ngót có thể bơm được dùng cho các mục đích thông thường,thích hợp với điều kiện nhiệt độ môi trường khi thi công

+ Đóng gói: Bao 25Kg

+ Mác vữa: #400

+ Định mức: ~ 13L vữa/Bao 25Kg (~ 77Bao 25Kg/m3)

Title

Sikagrout GP Vữa Không Co Ngót 40 Mpa

Sikagrout GP vữa trộn sẵn, chỉ việc thêm nước sạch trộn đều, thích hợp với điều kiện nhiệt độ môi trường khi thi công cho các công việc rót vữa sau:

  • Nền móng máy (không rung động)
  • Bệ đường ray
  • Trụ cột trong các kết cấu đúc sẵn
  •  Định vị bu lông
  • Gối cầu,Các lỗ hổng,Các khe hở,Các hốc tường
  • Sửa chữa bê tông

sika grout Gp 25Kg vua rot khong co ngot

Sikagrout GP vữa không co ngót bao 25 Kg

Điểm hữu dụng SikaGrout GP

  • Trộn với nước sạch được vữa rất kinh tế và dễ sử dụng
  • Độ chảy lỏng tuyệt hảo
  •  Tính ổn định kích thước tốt
  •  Cường độ cao, độ sệt co thể điều chỉnh
  •  Không tách nước
  •  Không độc hại, không bị ăn mòn
  •  Đã được trộn sẵn chỉ cần thêm nước
  •  Kháng va đập, rung động
  •  Có thể bơm vữa bằng máy bơm  thích hợp
  •  

Thông tin về SikaGrout GP

Thông số kỹ thuật vữa không co ngót

  • Khối lượng thể tích sika GP

 ~ 1.60 Kg/lít (khối lượng đổ đống của bột)

~ 2.20 Kg/lít (khối lượng thể tích của vữa mới trộn)

  • Tỷ lệ trộn đến độ sệt có thể chảy được

Sikagrout GP : Nước = 1: 0.15 theo khối lượng

~ 3.75 lít nước sạch cho một bao 25 Kg

 

 

  • Dạng/Màu: Bột/Xám bê tông
  • Đóng gói: 25 Kg/bao
  • Lưu trữ:  Nơi khô mát có bóng râm
  • Thời hạn sử dụng: Tối thiểu 6 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
  •  

Định mức Sikagrout GP:

  • Một bao cho khoảng 13.10 lít vữa
  • Cần khoảng 76 bao 25 Kg để tạo 1m3 vữa
  • Nhiệt độ thi công:    Tối thiểu   10˚C – Tối đa   40˚C
  • Lỗ hổng tối thiểu  SikaGrrout GP:   10 mm2

Sikagrout gp mác lớn hơn 40 Mpa sau 28 ngày tại nhiệt độ 27° C và độ ẩm môi trường 65%

 

Chỉ tiêu Giá trị Tiêu chuẩn
Hàm lượng nước 13 - 15%  
Thử nghiệm về độ chảy lỏng 25 - 32 cm ASTM C230-90, không gõ
Sự tách nước Không có ASTM C940 – 89
Giãn nở (3 giờ) ≥ 0.1% ASTM C940 – 89
Thời gian ninh kết ban đầu ≥ 5 giờ ASTM C403 – 90
Thời gian ninh kết sau cùng ≤ 12 giờ ASTM C403 – 90
Cường độ nén 1 ngày 15-20 N/mm2 ASTM C349 / C109
Cường độ nén 3 ngày 25-35 N/mm2 ASTM C349 / C109
Cường độ nén 28 ngày ≥ 40 N/mm2 ASTM C349 / C109

Thi công rót vữa Sikagrout GP

 

Chuẩn bị bề mặt:

  • Bề mặt bê tông phải sạch, đặc chắc, không dính dầu mỡ và các tạp chất khác
  • Các bề mặt bằng kim loại sắt và thép phải không có vẩy, rỉ sét hoặc dầu mỡ.
  • Các bề mặt hút nước phải được bão hòa hoàn toàn, nhưng không để đọng nước.

Trộn:

  • Bột được thêm từ từ vào nước đã được định lượng trước sao cho thích hợp với độ sệt mong muốn.
  • Trộn bằng máy trộn có cần trộn với tốc độ thấp (tối đa 500 vòng/phút) ít nhất 3 phút cho đến khi đạt được độ sệt mịn.
  • Có thể sử dụng thiết bị trộn 2 cần loại máy trộn cưỡng bức.

Thi công rót vữa:

  • Rót vữa sau khi trộn. phải bảo đảm không khí bị nhốt trong vữa được giải thoát hết.
  • Khi rót vữa vào đế phải duy trì cột áp suất để giữ cho dòng chảy của vữa không bị gián đoạn.
  • Phải bảo đảm ván khuôn được dựng chắc chắc và kín nước.
  • Để đạt hiệu quả giãn nở tối ưu, thi công vữa càng nhanh càng tốt (tốt nhất là trong vòng 15 phút sau khi trộn)

Rót vữa lỏng ở các bệ máy:

  • Tưới nước toàn bộ nhưng không để đọng nước trên các lỗ bu lông.
  • Nếu có thể, rót vữa lỏng vào các lỗ leo trước, sau đó rót vữa lỏng vào đế.
  • Giữ cho dòng vữa chảy liên tục.

Rót vữa lỏng vào mặt đáy:

  • Tưới nước trước khoảng 24 giờ, không để đọng nước.
  • Giữ áp suất thủy lực không đổi để cho vữa chảy liên tục.
  • Dùng cáp hoặc dây xích để đảm bảo các lỗ hổng được lắp đầy.
  • Phải đảm bảo bọt khí thoát ra hết dễ dàng

Rót vữa lỏng vào các hốc lớn/thể tích lớn:

  • Tùy thuộc vào thể tích cần lấp và độ dày của khoảng hở, có thể thêm cốt liệu lớn vào vữa lỏng SikaGrout GP với tỷ lệ 50-100% khối lượng của bột SikaGrout GP.
  • Các cốt liệu tròn thích hợp hơn cốt liệu dẹt.
  • Khi rót vữa vào các khu vực có độ dày lớn hơn 60mm, việc dùng thêm cốt liệu lớn hoặc nước lạnh sẽ làm giảm nhiệt độ phát sinh trong giai đoạn đông cứng ban đầu.
  • Các trường hợp neo đặc biệt (neo bu lông vách đá trong đường hầm).

Bảo dưỡng:

Giữ bề mặt lộ thiên có thể nhìn thấy được càng nhỏ càng tốt và bảo vệ vữa tránh mất hơi nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường (giữ ẩm, phủ bao bố ướt, dùng hợp chất bảo dưỡng như Sika Antisol E)

Vệ sinh:  Rửa sạch các dụng cụ và thiết bị ngay sau khi sử dụng. Vữa đã đông cứng chỉ có thể loại bỏ bằng các biện pháp cơ học.

Lưu ý:   Nhiệt độ thi công tối thiểu là 10˚C.

  • Nếu nhiệt độ thi công thấp hơn 20˚C thời gian ninh kết và cường độ đạt được sẽ chậm hơn.
  • Phải tuân thủ thời gian bảo dưỡng tối thiểu là 3 ngày ở những nơi bề mặt vữa lộ thiên
  • Trong trường hợp rót vữa lỏng vào các hốc lớn/thể tích lớn, dùng SikaGrout GP là thích hợp nhất.

An toàn lao động

  • Sinh thái học: Không đổ bổ vào nguồn nước.
  • Vận chuyển: Không nguy hiểm
  • Đổ bỏ chất thải: Theo qui định địa phương
  • SikaGrout GP có gốc xi măng nên mang tính kiềm.
  • Cẩn thận hạn chế tối thiểu tiếp xúc trực tiếp với da.
  • Nếu sản phẩm rơi vào mắt, phải rửa ngay lập tức bằng nước sạch và đến gặp bác sĩ.
Các nội dung Hướng dẫn mua hàng viết ở đây
Giao hàng trong 24h

Giao hàng trong 24h

Với đơn hàng trên 500.000 đ
Bảo đảm chất lượng

Bảo đảm chất lượng

Sản phẩm bảo đảm chất lượng.
 Hỗ trợ 24/7

Hỗ trợ 24/7

Hotline: 088789388
Sản phẩm chính hãng

Sản phẩm chính hãng

Sản phẩm chính hãng

Sản phẩm bạn đã xem

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav
DANH MỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM